Curiosity (xe tự hành)
Curiosity (xe tự hành)

Curiosity (xe tự hành)

Curiosity là một chiếc xe tự hành có kích thước bằng một chiếc ô tô được thiết kế để khám phá miệng núi lửa Gale trên sao Hỏa như một phần của sứ mệnh Phòng thí nghiệm Khoa học sao Hỏa của NASA (MSL).[3] Curiosity được phóng từ Mũi Canaveral vào ngày 26 tháng 11 năm 2011, lúc 15:02 UTC trên tàu vũ trụ MSL và đáp xuống Aeolis Palus ở miệng núi lửa Gale trên sao Hỏa vào ngày 6 tháng 8 năm 2012, 05:17 UTC.[7][8][12] Điểm hạ cánh Bradbury Landing cách chưa đầy 2,4 km (1,5 dặm) từ trung tâm của mục tiêu chạm đất của chiếc xe tự hành này sau cuộc hành trình 560 triệu km (350 triệu dặm).[9][13] Mục tiêu của Curiosity bao gồm một cuộc điều tra về khí hậu và địa chất sao Hỏa; đánh giá xem liệu các khu vực được lựa chọn bên trong miệng núi lửa Gale liệu có thể cung cấp điều kiện môi trường thuận lợi cho cuộc sống của vi sinh vật hay không, bao gồm cả điều tra về vai trò của nước; và các nghiên cứu về khả năng sinh sống của hành tinh này để chuẩn bị cho sự khám phá của con người.[14][15]Vào tháng 12 năm 2012, nhiệm vụ hai năm của Curiosity đã được gia hạn vô thời hạn.[16] Vào ngày 5 tháng 8 năm 2017, NASA đã tổ chức lễ kỷ niệm lần thứ năm của cuộc đổ bộ của Curiosity và những thành tựu thăm dò liên quan trên sao Hỏa.[17][18]Thiết kế của Curiosity sẽ đóng vai trò là nền tảng cho xe tự hành Mars 2020 hiện đang lên kế hoạch. Tính đến ngày 9 tháng 6 năm 2018, Curiosity đã có mặt trên sao Hỏa cho 2077 ngày mặt trời (2133 ngày tổng cộng) kể từ khi hạ cánh xuống hành tinh này vào ngày 6 tháng 8 năm 2012.

Curiosity (xe tự hành)

Dạng nhiệm vụ Xe tự hành trên sao Hỏa
Tên lửa Atlas V 541 (AV-028)
"location" should not be set for flyby missions Aeolis Palus ("Bradbury Landing"[9]) tại Miệng núi lửa Gale
(4°35′22″N 137°26′30″Đ / 4,5895°N 137,4417°Đ / -4.5895; 137.4417 (Curiosity))[10][11]
Nhà đầu tư NASA
COSPAR ID 2011-070A
Địa điểm phóng Cape Canaveral LC-41[6]
Thời gian nhiệm vụ Chính: 668 ngày sao Hỏa (687 days)
Hiện tại: (Error: Invalid start date in first parameter ngày) kể từ khi hạ cánh[1]
Invalid parameter 6 tháng 8 năm 2012, 05:17:57 UTC SCET[7][8]
MSD 49269 05:53:28 AMT
Thành phần phi thuyền Rover
SATCAT no. 37936
Nhà sản xuất
Trang web mars.jpl.nasa.gov/msl/
Khối lượng khô Xe tự hành: 899 kg (1.982 lb)[2]
Ngày phóng Không nhận diện được ngày tháng. Năm phải gồm 4 chữ số (để 0 ở đầu nếu năm < 1000). UTC[3][4][5]
Hệ quy chiếu Heliocentric (transfer)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Curiosity (xe tự hành) http://www.bbc.com/news/science-environment-191862... http://www.cnn.com/2012/08/10/us/mars-curiosity/in... http://www.google.com/mars/#lat=-4.809101&lon=137.... http://www.nbcnews.com/id/48540619/ns/technology_a... http://www.skyandtelescope.com/astronomy-news/watc... http://www.space.com/16932-mars-rover-curiosity-la... http://www.universetoday.com/106350/go-mars-diggin... http://cab.inta-csic.es/rems/en/ http://www.360pano.eu/show/?id=731 http://mars.jpl.nasa.gov/msl/